Từ nào có nhiều nghĩa nhất trong tiếng Anh?

0 nhận xét

Đó là một từ có thể giữ chức năng là danh từ, động từ, tính từ … Bạn có đoán ra được không? “Set” là từ có nhiều nghĩa nhất trong tiếng Anh. Theo từ điển miễn phí Anh-Việt Vdict.com thì “set” có các nghĩa sau :


danh từ



  • bộ

    • a set of chair

      một bộ ghế



    • a set of artificial teeth

      một bộ răng giả



    • a carpentry set

      một bộ đồ mộc





  • (toán học) tập hợp

    • set of points

      tập hợp điểm





  • (thể dục,thể thao) ván, xéc (quần vợt…)

    • to win the first set

      thắng ván đầu





  • bọn, đám, đoàn, lũ, giới

    • literary set

      giới văn chương, làng văn



    • political set

      giới chính trị, chính giới





  • cành chiết, cành giăm; quả mới đậu



  • (thơ ca) chiều tà, lúc mặt trời lặn

    • set of day

      lúc chiều tà





  • chiều hướng, khuynh hướng

    • the set of the public feeling

      chiều hướng, tình cảm của quần chúng, chiều hướng dư luận quần chúng





  • hình thể, dáng dấp, kiểu cách

    • the set of the hills

      hình thể những quả đồi





  • lớp vữa ngoài (của tường)



  • cột gỗ chống hâm (mỏ than)



  • lứa trứng



  • tảng đá (để lát đường)



  • (kỹ thuật) máy; nhóm máy; thiết bị



  • (sân khấu) cảnh dựng



  • máy thu thanh ((cũng) radio set wireless set); máy truyền hình ((cũng) television set)


ngoại động từ set



  • để, đặt

    • to set foot on

      đặt chân lên



    • to set someone among the great writers

      đặt ai vào hàng những nhà văn lớn



    • to set pen to paper

      đặt bút lên giấy



    • to set a glass to one’s lips

      đưa cốc lên môi





  • bố trí, để, đặt lại cho đúng

    • to set the (a) watch

      bố trí sự canh phòng



    • to set one’s clock

      để lại đồng hồ, lấy lại đồng hồ



    • to set alarm

      để đồng hồ báo thức



    • to set a hen

      cho gà ấp



    • to set eggs

      để trứng gà cho ấp



    • to set [up] type

      sắp chữ





  • gieo, trồng

    • to set send

      gieo hạt giống



    • to set plant

      trồng cây





  • sắp, dọn, bày (bàn ăn)

    • to set things in order

      sắp xếp các thứ lại cho có ngăn nắp



    • to set the table

      bày bàn ăn





  • mài, giũa

    • to set a razor

      liếc dao cạo




IDIOMS



  • to set a chisel

    • màu đục

      • to set saw

        giũa cưa





    • nắn, nối, buộc, đóng; dựng, đặt (niềm tin); định, quyết định

      • to set a bone

        nắn xương



      • to set a joint

        nắn khớp xương



      • to set a fracture

        bó chỗ xương gãy



      • to set a stake in ground

        đóng cọc xuống đất



      • to set one’ heart (mind, hopes) on

        trông mong, chờ đợi, hy vọng; quyết đạt cho được; quyết lấy cho được



      • to set price on

        đặt giá, định giá



      • to set September 30 as the dead-line

        định ngày 30 tháng 9 là hạn cuối cùng



      • to set one’s teeth

        nghiến răng; (nghĩa bóng) quyết chí, quyết tâm



      • to set a scene

        dựng cảnh (trên sân khấu)





    • sửa, uốn (tóc)



    • cho hoạt động

      • to set company laughing; to set company on [in] a roar

        làm cho mọi người cười phá lên





    • bắt làm, ốp (ai) làm (việc gì); giao việc; xắn tay áo bắt đầu (làm việc)

      • to set somebody to a task

        ốp ai làm việc; giao việc cho ai



      • to set to work

        bắt tay vào việc



      • to set somebody to work at his English

        bắt ai phải chăm học tiếng Anh





    • nêu, giao, đặt

      • to set a good example

        nêu gương tốt



      • to set someone a problem

        nêu cho ai một vấn đề để giải quyết



      • to set the fashion

        đề ra một mốt (quần áo)



      • to set paper

        đặt câu hỏi thi (cho thí sinh)





    • phổ nhạc

      • to set a poem to music

        phổ nhạc một bài thơ





    • gắn, dát, nạm (lên bề mặt)

      • to set gold with gems

        dát đá quý lên vàng



      • to set top of wall with broken glass

        gắn mảnh thuỷ tinh vỡ lên đầu tường






nội động từ



  • kết lị, se lại, đặc lại; ổn định (tính tình…)

    • blossom sets

      hoa kết thành quả



    • trees set

      cây ra quả



    • plaster sets

      thạch cao se lại



    • the jelly has set

      thạch đã đông lại



    • his character has set

      tính tình anh ta đã ổn định



    • face sets

      mặt nghiêm lại





  • lặn

    • sun sets

      mặt trời lặn



    • his star has set

      (nghĩa bóng) hắn đã hết thời oanh liệt





  • chảy (dòng nước)

    • tide sets in

      nước triều lên



    • current sets strongly

      dòng nước chảy mạnh





  • bày tỏ (ý kiến dư luận)

    • opinion is setting against it

      dư luận phản đối vấn đề đó





  • vừa vặn (quần áo)



  • định điểm được thua



  • ấp (gà)

    • to set about

      bắt đầu, bắt đầu làm




IDIOMS



  • to set against

    • so sánh, đối chiếu



    • làm cho chống lại với, làm cho thù địch với





  • to set apart

    • dành riêng ra, để dành



    • bãi, bãi bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ





  • to set at

    • xông vào, lăn xả vào





  • to set back

    • vặn chậm lại (kim đồng hồ)



    • ngăn cản, cản trở bước tiến của





  • to set by

    • để dành





  • to set down

    • đặt xuống, để xuống



    • ghi lại, chép lại



    • cho là, đánh giá là, giải thích là; gán cho





  • to set forth

    • công bố, đưa ra, đề ra, nêu ra, trình bày



    • lên đường





  • to set forwart

    • giúp đẩy mạnh lên





  • to set in

    • bắt đầu

      • winter has set in

        mùa đông đã bắt đầu



      • it sets in to rain

        trời bắt đầu mưa





    • trở thành cái mốt, trở thành thị hiếu



    • đã ăn vào, đã ăn sâu vào



    • thổi vào bờ (gió); dâng lên (thuỷ triều)





  • to set off

    • làm nổi sắc đẹp, làm tăng lên, làm nổi bật lên; làm ai bật cười, làm cho ai bắt đầu nói đến một đề tài thích thú



    • bắt đầu lên đường





  • to set on

    • khích, xúi



    • tấn công





  • to set out

    • tô điểm, sắp đặt, trưng bày, phô trương, phô bày, bày tỏ, trình bày



    • bắt đầu lên đường





  • to set to

    • bắt đầu lao vào (cuộc tranh luận, cuộc đấu tranh)





  • to set up

    • yết lên, nêu lên, dựng lên, giương lên



    • đưa ra (một thuyết); bắt đầu (một nghề); mở (trường học), thành lập (một uỷ ban, một tổ chức)



    • gây dựng, cung cấp đầy đủ

      • his father will set him up as an engineer

        cha anh ta sẽ cho anh ta ăn học thành kỹ sư



      • I am set up with necessary books fot the school year

        tôi có đủ sách học cần thiết cho cả năm





    • bắt đầu (kêu la, phản đối)



    • bình phục



    • tập tành cho nở nang





  • to set up for

    • (thông tục) làm ra vẻ

      • he sets up for a scholar

        anh ta làm ra vẻ học giả







  • to set upon nh to set on to set at defiance

    • (xem) defiance





  • to set someone at ease

    • làm cho ai yên tâm, làm cho ai đỡ ngượng





  • to set liberty



  • to set free

    • thả, trả lại tự do





  • to set at nought

    • chế giễu, coi thường





  • to set the axe to

    • bắt đầu phá, bắt đầu chặt





  • to set by



  • to set store by



  • to set much by

    • đánh giá cao





  • to set oneself to do something

    • quyết tâm làm việc gì





  • to set one’s face like a flint

    • vẻ mặt cương quyết, quyết tâm





  • to set one’s hand to a document

    • ký một văn kiện





  • to set one’s hand to a task

    • khởi công làm việc gì





  • to set one’s life on a chance

    • liều một keo





  • to set someone on his feet

    • đỡ ai đứng dậy



    • (nghĩa bóng) dẫn dắt ai, kèm cặp ai





  • to set on foot

    • phát động (phong trào)





  • to set the pace

    • (xem) pace





  • to set by the ears (at variance; at loggerheads)

    • làm cho mâu thuẫn với nhau; làm cho cãi nhau





  • to set price on someone’s head

    • (xem) price





  • to set right

    • sắp đặt lại cho ngăn nắp, sửa sang lại cho chỉnh tề





  • to set shoulder to wheel

    • (xem) shoulder





  • to set someone’s teeth on edge

    • (xem) edge





  • to set the Thames on fire

    • (xem) fire





  • to set one’s wits to another’s

    • đấu trí với ai





  • to set one’s wits to a question

    • cố gắng giải quyết một vấn đề




tính từ



  • nghiêm nghị, nghiêm trang

    • a set look

      vẻ nghiêm trang





  • cố định, chầm chậm, bất động

    • set eyes

      mắt nhìn không chớp





  • đã định, cố ý, nhất định, kiên quyết, không thay đổi

    • set purpose

      mục đích nhất định



    • set time

      thời gian đã định





  • đã sửa soạn trước, sẵn sàng

    • a set speech

      bài diễn văn đã soạn trước



    • set forms of prayers

      những bài kinh viết sẵn



    • to get set

      chuẩn bị sẵn sàng





  • đẹp

    • set fair

      đẹp, tốt (thời tiết)




(tham khảo : TheFreeDictionary)


(ảnh của Here’s Kate – Under Creative Common License)

No comments: